🔍
Search:
HIỆN RA
🌟
HIỆN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
안이나 속에 넣어 두었던 것이 드러나 보이다.
1
LỘ RA, HIỆN RA:
Cái ở trong hoặc bên trong hiện ra nên nhìn thấy.
-
-
1
두드러지게 드러나다.
1
HIỆN RA TRƯỚC MẮT:
Xuất hiện một cách rõ rệt.
-
-
1
다른 사람이 감추려고 하는 일을 알아차리다.
1
ĐÁNH HƠI RA, PHÁT HIỆN RA:
Tỉnh táo phát hiện ra việc mà người khác định giấu diếm.
-
Động từ
-
1
이전에는 없었던 사람이나 물건 등이 갑자기 나타나거나 생기다.
1
HIỆN RA, XUẤT HIỆN, SINH RA:
Vật hay người nào đó không có trước đây tự nhiên xuất hiện hay sinh ra.
-
-
1
어떤 사람이나 일에 관한 기억이 생생하게 떠오르다.
1
HIỆN RA RÕ MỒN MỘT TRƯỚC MẮT:
Kí ức về người hoặc việc nào đó hiện ra một cách sống động.
-
Động từ
-
1
주로 해로운 성분이나 요소 등을 검사하여 찾아내다.
1
TÌM RA, KHÁM PHÁ RA, PHÁT HIỆN RA:
Kiểm tra để tìm ra thành phần hay yếu tố có hại chủ yếu.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 상황이나 사실을 알고 깨닫다.
1
PHÁT HIỆN RA, NHẬN RA:
Biết và nhận ra tình huống hay sự việc nào đó.
-
2
어떤 일의 분위기를 짐작으로 미리 알다.
2
ĐOÁN BIẾT, DỰ ĐOÁN:
Biết trước bầu không khí của việc nào đó bằng phán đoán.
-
Danh từ
-
1
주로 해로운 성분이나 요소 등을 검사하여 찾아내는 일.
1
SỰ TÌM RA, SỰ KHÁM PHÁ RA, SỰ PHÁT HIỆN RA:
Việc kiểm tra để tìm ra thành phần hay yếu tố có hại chủ yếu.
-
Danh từ
-
1
안쪽에 종이로 만든 말이나 그림을 그린 종이를 붙인 뒤 돌게 하여, 그 모습이 바깥쪽에 비치도록 만든 등.
1
ĐÈN KÉO QUÂN:
Đèn được làm bằng cách dán giấy vẽ hình hoặc ngựa làm bằng giấy ở bên trong sau đó quay sao cho hình ảnh đó chiếu ra bên ngoài.
-
2
(비유적으로) 무엇이 언뜻언뜻 빨리 지나감.
2
(HỒI ỨC, KÝ ỨC) HIỆN RA NHƯ CUỐN PHIM:
(cách nói ẩn dụ) Việc cái gì đó nhanh chóng thấp thoáng đi qua.
-
☆☆
Động từ
-
1
가려져 있던 것이 보이게 되다.
1
HIỆN RA, THỂ HIỆN:
Cái bị che phủ trở nên được thấy.
-
2
감춰져 있거나 알려지지 않았던 사실이 밝혀지다.
2
LỘ RA, LỘ DIỆN:
Sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến được làm sáng tỏ.
-
3
태도나 감정, 개성 등이 표현되다.
3
THỂ HIỆN, BIỂU HIỆN:
Thái độ, tình cảm, cá tính được biểu hiện.
-
4
다른 것보다 두드러져 보이다.
4
HIỆN RA:
Trông thấy rõ hơn cái khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
위를 향하여 떠서 올라가다.
1
MỌC LÊN, NỔI LÊN, NẢY LÊN:
Hướng lên trên và nổi lên.
-
2
기억이 되살아나거나 생각이 나다.
2
NHỚ RA, HIỆN RA:
Trí nhớ hồi phục hay nhớ ra.
-
3
얼굴에 어떤 표정이 드러나다.
3
BIỂU LỘ, HÉ, ÁNH LÊN:
Biểu hiện nào đó thể hiện trên khuôn mặt.
-
4
관심의 대상이 되어 나타나다.
4
NỔI LÊN:
Trở thành đối tượng của sự quan tâm và xuất hiện.
-
☆
Động từ
-
1
자연 현상이 발생하다.
1
XUẤT HIỆN, HIỆN LÊN, SINH RA:
Hiện tượng tự nhiên phát sinh.
-
2
표면에 어떤 무늬나 형태가 나타나다.
2
XUẤT HIỆN, HIỆN RA:
Hình thức hay hoa văn nào đó xuất hiện trên bề mặt .
-
4
좋지 않은 관계가 되다.
4
THÀNH (KẺ THÙ):
Quan hệ trở nên không tốt đẹp.
-
3
물이 한데 모여 떨어지다.
3
RƠI, CHẢY:
Nước đọng lại ở một chỗ và rơi xuống.
-
☆☆
Động từ
-
1
그릇 등에 담겨 있는 액체나 물질이 밖으로 나오게 하다.
1
ĐỔ:
Làm cho chất lỏng hay vật chất chứa trong bát thoát ra bên ngoài.
-
2
정성을 다해 어떠한 일에 열중하거나 집중하다.
2
DỒN SỨC, TÂM HUYẾT:
Làm hết sức mình, nhiệt tình hoặc tập trung vào việc nào đó.
-
3
마음속에 품고 있는 생각이나 말을 밖으로 표현하다.
3
THỐT RA, NÓI RA, THỂ HIỆN RA:
Biểu hiện lời nói hoặc suy nghĩ đang giữ trong lòng ra bên ngoài.
-
4
눈물이나 땀, 피 등을 한꺼번에 많이 몸 밖으로 내보내다.
4
TUÔN RA, TRÀO RA:
Đưa nước mắt hay mồ hôi, máu… ra ngoài cơ thể nhiều cùng một lúc.
-
5
햇빛이 강하게 비치거나 눈이나 비가 한꺼번에 많이 내리다.
5
ĐỔ XUỐNG, TUÔN XUỐNG:
Ánh mặt trời chiếu mạnh hoặc mưa hay tuyết rơi xuống nhiều cùng một lúc.
-
☆
Động từ
-
1
빛이 밖으로 드러나 보이다.
1
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Ánh sáng hiện ra bên ngoài và được trông thấy.
-
4
안에 있는 것이 밖으로 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Cái ở trong trông thấy hiện ra ngoài.
-
3
어떤 행동이나 모습을 사람들 앞에서 드러내다.
3
NỞ (NỤ CƯỜI), THỂ HIỆN (TÌNH CẢM):
Thể hiện hành động hay hình ảnh nào đó trước nhiều người.
-
2
생각이나 감정, 의도를 겉으로 드러내다.
2
BIỂU HIỆN, BÀY TỎ, GỢI Ý:
Thể hiện ra ngoài suy nghĩ, tình cảm hay ý muốn….
-
☆☆
Động từ
-
1
빛이 나서 환하게 되다.
1
CHIẾU:
Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.
-
8
빛을 받아 모양이 나타나 보이다.
8
SOI BÓNG:
Tiếp nhận ánh sáng nên hình dáng hiện ra và được trông thấy.
-
2
어디에 모양이 나타나다.
2
IN BÓNG:
Hình dáng hiện ra ở đâu đó.
-
3
어떤 기운이나 눈치 또는 의지가 얼핏 느껴지다.
3
BỘC LỘ:
Khí thế, sự tinh ý hay ý định được cảm nhận nhanh chóng.
-
4
투명하거나 얇은 것을 통해 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, NHÌN THẤY:
Hiện ra trông thấy thông qua cái trong suốt hay mỏng.
-
5
피가 몸 밖으로 나와 눈에 보이다.
5
RA MÁU:
Máu chảy ra ngoài cơ thể và mắt nhìn thấy.
-
6
무엇으로 또는 어떻게 보이다. 인식되다.
6
CHO THẤY, NHẬN THẤY:
Cho thấy điều gì đó hay như thế nào đó. Được nhận thức.
-
7
얼굴이나 모습을 잠깐 나타내다.
7
LÓ MẶT, LỘ DIỆN:
Thể hiện gương mặt hay hình dáng trong chốc lát.
-
9
의향을 떠보려고 슬쩍 말을 꺼내다.
9
TÌM HIỂU, THĂM DÒ:
Khẽ mở lời để thăm dò ý kiến.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 오다.
1
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2
속에서 바깥으로 솟아나다.
2
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6
새 상품이 시장에 나타나다.
6
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12
어떤 근원에서 생겨나다.
12
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26
어떤 목적으로 오다.
26
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
🌟
HIỆN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 예술 작품 등에서, 살아 있는 것처럼 생생한 느낌.
1.
CẢM GIÁC SỐNG ĐỘNG:
Cảm giác sinh động như đang hiện ra trước mắt, chủ yếu trong các tác phẩm nghệ thuật v.v...
-
Động từ
-
1.
숨김없이 모두가 있는 그대로 드러나다.
1.
TRỞ NÊN RÕ RÀNG, TRỞ NÊN DỄ THẤY, TRỞ NÊN LỒ LỘ:
Tất cả hiện ra đúng với bản chất thật không có sự che giấu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍이나 구덩이를 만들다.
1.
ĐÀO:
Tạo ra lỗ hổng hoặc cái hố.
-
2.
단단한 물체를 깎아서 그림이나 글씨 등을 새기다.
2.
KHẮC, CHẠM:
Cắt gọt vật thể cứng và khắc chữ hay hình vẽ lên đó.
-
3.
천이나 종이의 한 부분을 빙 돌려서 오리다.
3.
KHOÉT:
Cắt thành hình tròn một phần của mảnh vải hay tấm giấy.
-
4.
어떤 것을 알아내거나 밝히기 위해 매우 노력하다.
4.
ĐÀO SÂU, TÌM TÒI:
Rất cố gắng để hiểu ra hoặc làm sáng tỏ vấn đề nào đó.
-
7.
드러나 있지 아니한 것을 겉으로 꺼내 드러나게 하다.
7.
ĐÀO, MOI MÓC, CẬY:
Kéo ra ngoài cái không hiện ra và làm cho hiện ra.
-
5.
한 가지에만 온 힘을 기울이다.
5.
TẬP TRUNG, CHÚ TRỌNG:
Dốc toàn bộ sức lực chỉ cho một việc gì đó.
-
6.
문서나 서류에서 어떤 부분을 지워 없애다.
6.
KHAI TRỪ, GẠCH:
Xóa và làm mất một bộ phần nào đó ở văn bản hoặc giấy tờ.
-
Động từ
-
1.
의견이나 감정 등이 겉으로 드러나 보이다.
1.
ĐƯỢC BIỂU THỊ:
Tình cảm hay ý kiến được thể hiện ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1.
자기도 모르게 남에게 보이다.
1.
BỘC LỘ, TỎ VẺ:
Cho người khác thấy mà bản thân cũng không hề biết.
-
2.
좁은 틈 등으로 약간 보이다.
2.
ĐƯỢC NGÓ TRỘM, ĐƯỢC NHÌN LÉN:
Được nhìn thấy một chút qua khe nhỏ...
-
3.
겉으로 드러내지 않는 것이 보이다.
3.
ÁM CHỈ, LỘ:
Cái không biểu hiện ra bên ngoài được nhìn thấy.
-
4.
다른 것에 비추어 어떤 것이 보이다.
4.
QUA ĐÓ CÓ THỂ THẤY:
So sánh với cái khác và nhìn thấy cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
옷차림이나 몸가짐 등을 잘 꾸며서 아름답고 보기 좋은 모양.
1.
VẺ ĐẸP:
Hình ảnh trông đẹp và bắt mắt do kết hợp khéo léo quần áo hay cơ thể.
-
2.
겉에 나타나는 태도나 모양새.
2.
VẺ NGOÀI:
Thái độ hay dáng vẻ thể hiện ra bên ngoài.
-
3.
일부러 꾸며서 드러내려는 태도.
3.
VẺ NGOÀI:
Thái độ chủ định làm đẹp rồi thể hiện.
-
Động từ
-
1.
자신의 의견이나 신념이 굳게 내세워지다.
1.
ĐƯỢC CHỦ TRƯƠNG, ĐƯỢC KHẲNG ĐỊNH:
Ý kiến hay niềm tin của mình được thể hiện ra một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
어떤 사항을 알리는 내용이 겉에 드러나 보이다.
1.
ĐƯỢC BIỂU HIỆN:
Nội dung cho biết điều nào đó được thể hiện ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1.
겉으로 드러난 것과 실제의 내용이 서로 꼭 맞는 데가 있다.
1.
ĐÚNG NHƯ TÊN GỌI:
Cái thể hiện ra bên ngoài và nội dung thực tế khớp nhau hoàn toàn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리나 잎 등을 벌어지게 하다.
1.
LÀM NỞ, LÀM TRỔ:
Làm cho nụ hoa hoặc lá… trổ ra.
-
2.
불을 일으켜 타게 하다.
2.
CHÂM LỬA:
Bật lửa làm cho cháy.
-
3.
연기 등을 크게 일으키다.
3.
LÀM BỐC KHÓI:
Làm cho khói bốc lên to hơn.
-
4.
냄새나 먼지를 퍼지게 하거나 일으키다.
4.
PHÁT TÁN:
Làm cho mùi hay bụi lan toả.
-
5.
웃음이나 미소 등을 겉으로 나타내다.
5.
LÀM BẬT CƯỜI:
Làm cho tiếng cười hay nụ cười thể hiện ra bên ngoài.
-
6.
어떤 물질에 불을 붙여 그 연기를 빨아들였다가 내보내다.
6.
HÚT, HÍT:
Châm lửa vào vật chất nào đó rồi rít khói và lại nhả ra.
-
7.
어떤 태도를 나타내거나 특정한 행동을 하다.
7.
TỎ RA, LÀM RA VẺ:
Làm hành động đặc trưng hoặc thể hiện thái độ nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하고자 하는 적극적이고 씩씩한 마음.
1.
KHÍ PHÁCH, DŨNG KHÍ:
Tinh thần tích cực va gan dạ định làm việc nào đó.
-
2.
자랑스러워할 만큼 훌륭한 마음.
2.
NGHĨA KHÍ:
Tấm lòng cao cả đến mức đáng tự hào.
-
3.
사람이 타고난 마음씨. 또는 그것이 겉으로 드러난 모양.
3.
TÍNH KHÍ, KHÍ CHẤT:
Suy nghĩ vốn có từ lúc sinh ra. Hoặc hình ảnh mà điều đó thể hiện ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
그 안에 든 돈이나 물건이 줄어들지 않고 계속 나온다는, 옛날이야기 속의 보물단지.
1.
BÌNH BÁU VẬT, CÁI BÌNH THẦN, CÁI LỌ THẦN:
Hộp báu vật trong các câu chuyện xa xưa mà tiền hoặc đồ vật đựng trong đó không giảm đi mà liên tục hiện ra.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 스미어 나오다.
1.
THẤM RA:
Chất lỏng... thấm ra ngoài.
-
2.
느낌이나 생각 등이 나타나다.
2.
BIỂU LỘ RA, LỘ RA:
Cảm xúc hay suy nghĩ thể hiện ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
1.
PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH:
Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV.
-
Động từ
-
1.
감추어져 있던 일이나 물건이 찾아져 들추어내어지다.
1.
BỊ PHÁT GIÁC, BỊ PHÁT HIỆN, BỊ LỘ TẨY:
Đồ vật hay sự việc vốn bị giấu giếm được tìm và phát hiện ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
모퉁이의 안쪽.
1.
GÓC, XÓ:
Phía trong của góc.
-
2.
잘 드러나지 않은 외진 곳.
2.
GÓC KHUẤT:
Chỗ khuất không hiện ra ngoài.
-
3.
마음이나 사물의 한 부분.
3.
NƠI SÂU THẲM, GÓC TÂM HỒN:
Một phần của tâm hồn hay sự vật.
-
Danh từ
-
1.
여럿이 모여 술래가 된 한 사람이 숨은 사람들을 찾아내는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI TRỐN TÌM:
Trò chơi mà nhiều người tập hợp lại, người đuổi bắt tìm ra những người lẩn trốn.
-
2.
무엇이 숨었다 보였다 하는 일.
2.
SỰ CHƠI TRÒ Ú TIM:
Việc cái gì đó ẩn đi rồi lại hiện ra.
-
☆
Động từ
-
1.
주로 엄지와 검지로 살을 집어서 잡아 뜯듯이 당기거나 비틀다.
1.
CẤU, VÉO:
Chủ yếu nắm kéo hoặc vặn như bứt da thịt bằng ngón cái và ngón trỏ.
-
2.
어떤 사실에 대해 분명하게 말해서 지적하거나 들춰내다.
2.
VẠCH TRẦN, BÓC TRẦN:
Nói rõ về sự thật nào đó để chỉ trích hoặc phát hiện ra.
-
3.
기분이 상하게 비틀어 말하다.
3.
NÓI MÓC, NÓI XÉO:
Nói móc làm tâm trạng bị tổn thương.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
생물이 생명을 잃다.
1.
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2.
불이나 빛이 꺼지다.
2.
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3.
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3.
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4.
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4.
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5.
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5.
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6.
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6.
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7.
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7.
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8.
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8.
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9.
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9.
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10.
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10.
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11.
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11.
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
겉으로 드러나는 차림새나 태도.
1.
PHONG THÁI, TƯỚNG MẠO, VẺ BỀ NGOÀI:
Hình dạng hay thái độ biểu hiện ra bên ngoài.